Ngày: | 09/11/2020 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 201109-004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Enteroseptol 100gam |
Ngày đặt | 09/11/2020 |
Ngày yêu cầu giao | 14/11/2020 |
Ngày đồng ý giao | 14/11/2020 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 145 |
Chiều dài khổ in (mm) | 105 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như DTY – Enteroseptol 10gam – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng – KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: https://dn2net.uk/?p=49769).
1. In: Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen + UV bóng
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL:
1.Decan:
-Loại vật tư : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ in đề nghị: 230mm.
–Bước in đề nghị : 305mm/4sp.
–Dài đề nghị: 763 + 38 = 801 m ( 2.625 bước in )
Trong Đó Gồm :
-SL in : 10,000 sp/4sp => 2.500 bước x 0.305 = 763 m
–Khấu hao 5% : 500 sp / 4 sp => 125 bước x 0.305 = 38 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– TỒn Kho :UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài khoảng : 860 m (từ https://dn2net.uk/?p=100189 => DTY – Hanegg-Plus_100g_02 )
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– TỒn Kho :UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài khoảng : 860 m (từ https://dn2net.uk/?p=100189 => DTY – Hanegg-Plus_100g_02 )
+ Số cuộn : 01
Đã kiểm tra PTT: 201109 – 001 –> 004.
PGH: 201111
Ngày GH: 13 / 11 / 2020
SL: 10.950 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 337 m + 873 m = 1.210 m
(tồn từ https://dn2net.uk/?p=100321 và https://dn2net.uk/?p=100189)
-SL thu hồi về kho: 290 m – 6 m ( đầu cuối cuộn ) = 284 m
-SL sx thực tế : 920 m => 3.016 bước =>12.064 sp
KIỂM NGÀY: 12/11/2020
– Khách hàng đặt: 10.000 sp.
– VP cung cấp: 920m/305mm/3.016b/4sp=12.064 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 12.064 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.960 sp (Giao: 10.950 sp + KH: 10 sp (0.08%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1.104 sp (9.15%)=84m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 918 sp (7.61%)=70m=>A.Hiền VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 186 sp (1.54%)=14m=> A.Tăng bế mất+lệch sp.
– A.Tăng kiểm.
PSS này đã hoàn thành.