Số PTT |
Số lượng giấy giao (dài) m |
Số lượng giấy trả về(nhập lại kho) m |
Số lượng giấy in TP m |
Số lượng hư (mất mát, in hư..)m |
Tỷ lệ giấy hư |
PTT:80804-001 |
8.000 |
513 |
7.395 |
92 |
1.15% |
PTT: 80805-003& 004 |
1000 |
290 |
671.5 |
38.5 |
3.85% |
PTT:80805-005 |
500 |
245 |
240.38 |
14.62 |
2.9% |
PTT:80806-001 |
2000 |
380 |
1425 |
195 |
9.75% |
PTT:80806 – 002 |
1000 |
280 |
563.5 |
156.5 |
15.6% |
PTT:80708 – 001 |
1500 |
350 |
1092 |
58 |
3.8% |
Kim Nhựt
Nhựt bao C. Thanh xem lai 4 lô:
PTT-80806-001
PTT-80806-002
PTT-80805-003
Vì lý do gì nvl thất thoát quá cao? Thanh tìm hiểu và giải thích lý do.