Số PTT |
Số lượng giấy giao (dài) m |
Số lượng giấy trả về(nhập lại kho) m |
Số lượng giấy in TP m |
Số lượng hư (mất mát, in hư..)m |
Tỷ lệ giấy hư |
Thành tiền (hao hụt) đvt: đ |
80708-002& 004 |
4000 |
670 |
2320 |
1010 |
25.25% |
6.429.669 |
80814 – 004 |
1700 |
|
1105 |
595 |
35% |
3.787.775 |
Kim Nhựt
Nhựt, rất tốt. Bản này rất quan trọng. Chú cần có bảng này cho mỗi PTT mình đã thực hành xong. Bắt đầu 1/9/2008. Nhựt xem và làm bảng này mỗi ngày cho những PTT chúng ta làm xong trong ngày – Dây sẽ là mạch máu của phòng máy.