PTT: TNV – Rượu Vodka Coconut [23-9-2008]

Ngày: 24-9-2008
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 80923-002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Tài Năng Việt
Tên hàng TNV – Rượu Vodka Coconut [23-9-2008]
Ngày đặt 23-8-2008
Ngày yêu cầu giao 29-9-2008
Ngày đồng ý giao 29-9-2008
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | PVC trong
Mã số NCC và NVL Avery – BW 0062
Chiều rộng khổ in (mm) 90
Chiều dài khổ in (mm) 110
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5]
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) Vẽ lại theo mẫu
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] Không
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] Không
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] UV mờ
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 10.000 bộ = 5.000 tờ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

  • – Đây là hàng in rồi, nhưng đợt trước bị lé màu nhiều, đề nghị Sơn và Hùng phối hợp lại để in hàng cho tốt, làm đúng theo nhu cầu của khách.
  • – Cán UV thật mờ.
  • – Màu trắng in đậm.
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 13 bình luận về PTT: TNV – Rượu Vodka Coconut [23-9-2008]

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có
    * Trạng thái tài chính: đã đặt cọc.

  2. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 10.500 bộ -> in 5.250 bước x 2 bộ
    Đặt vật tư : không đặt mới , sử dụng vật tư tồn trong kho
    * Loại vật tư = BW 0062
    * Khổ = 23.5 cm
    * Dài = 769 m

  3. Son Tran Van nói:

    chuẩn bị phim cho sản xuất
    1. DAO BẾ: không có bế (chỉ cắt tờ)
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
    b. PHIM IN:(CMYK+ trắng + in nhủ)
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):có ( UV mờ)
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có

  4. NHHung nói:

    anh sơn ghi sai in màu pha chứ không phải in 4 màu (CYMK) đề ghị anh sơn ghi gõ hơn.

  5. Son Tran Van nói:

    Màu in nằm trên Phiếu Hàng In, đã ghi lại và có ghi comment phía dưới, đề nghị xem rõ trước khi comment.

  6. NHHung nói:

    # GIẤY VỖ BÀI:”ĐẠT”
    # MỰC IN.:”ĐẠT”
    a. MỰC GÓC.”ĐẠT”
    * MÀU VÀNG (YELLOW):
    * MÀU ĐỎ (MAGENTA):
    * MÀU XANH (CYAN):
    * MÀU ĐEN (BLACK):”ĐẠT”
    b. MỰC PHA.
    * MÀU SỐ 1:”ĐẠT”
    * MÀU SỐ 2:”ĐẠT”
    * MÀU SỐ 3:”ĐẠT”
    # UV.
    a. UV BÓNG:
    b. UV MỜ:”ĐẠT”
    # HÓA CHẤT SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT.”ĐẠT”
    a. DNN 602:ĐẠT”
    # VẢI LAU:”ĐẠT”
    # NHŨ (NẾU CÓ):”ĐẠT”
    # GIẤY IN. ”ĐẠT”
    a. KHỔ GIẤY THỰC TẾ CẦN KHI IN:
    b. SỐ LƯỢNG THỰC TẾ KHI NHẬN (TÍNH THEO M):
    # BĂNG KEO (NẾU CÓ):
    # BẢNG.
    a. BẢNG IN:”ĐẠT”
    b. BẢNG ÉP NHŨ(NẾU CÓ):
    # PHIM:”ĐẠT”
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):”ĐẠT”
    b. PHIM IN:”ĐẠT”
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):
    # MAKET IN:”ĐẠT”
    # MẪU MÀU CHUẨN:”ĐẠT”
    # DAO BẾ:

  7. CGThuy nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    THOI GIAN VO BAI : 18H10—19H.Cho duyet mau
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:19h40
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22h40
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8.00
    8. BƯỚC IN:150mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:0—5500b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:
    Tu 22h50 Rua 1 lo ve sinh may dan ban den 24h

  8. NDTruong nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:0h den 2h rua 2lo
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:2h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:2h30
    THOI GIAN VO BAI :2h30 den 3h
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:3h
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:5h45
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8.00
    8. BƯỚC IN:150mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:0——>5300b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:2
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2bo
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  9. HNTuan nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:5H; LEN GIAY CAT TO

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6H

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:3000B

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:151

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  10. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6h

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:7h10

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:3000

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:5600b

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:151

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  11. VNTPhuong nói:

    phòng máy 5 màu trả về phòngthie61t kế
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: cắt tờ không bế nên không có dao
    b. MẪU BẾ: không có
    2. MAKET IN:đạt
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):đạt
    b. PHIM IN: 6 film -> 8 bảng : K in 3 lần
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): đạt
    4. MẪU MÀU CHUẨN: đạt
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có

  12. NNYen nói:

    * NGÀY KIỂM: 29/9/2008
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG: 10.600 bộ
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.400 bộ (trong đó giao hàng 10.000 bộ, tồn lại 400 bô).
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 200 bộ (0,88%)
    a. IN HƯ: – in lé lo go: 200 bộ (0,88%)
    b. BẾ HƯ: Cắt tờ không có hư.
    4. NHÂN VIÊN ĐỨNG MÁY IN TRỰC TIẾP LÔ HÀNG: Trường, Thụy
    4. NHÂN VIÊN ĐỨNG MÁY BẾ TRỰC TIẾP LÔ HÀNG: Khanh, Tuấn.

  13. KimThu nói:

    Số PGH: 83019
    Ngày GH: 30/09/2008
    SL giao: 10.000 bộ.

Trả lời