Ngày: | 21-04-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120421-002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | TUUCI |
Tên hàng | TCI – Starbuck Coffee 01_Valance |
Ngày đặt | 21-04-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 25-04-2012 |
Ngày đồng ý giao | 25-04-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | NVL khách hàng cung cấp |
Mã số NCC và NVL | Vải dù |
Chiều rộng khổ in (mm) | 814.3 |
Chiều dài khổ in (mm) | 53.36 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | In lụa lớn |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 2,022 tấm |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- In theo mẫu đã duyệtĐợt 1: 500 tấm, giao ngày 25/4/2012Đợt 2: 800 tấm giao ngày 28/4/2012Đợt 3: 722 tấm giao ngày 4/5/2012 |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: chưa có.
Đã có đơn đặt hàng.
Ngày 21/04/2012
Nhận cùa khách 1 tấm vãi mẫu và 501 tấm vãi dù ( màu xanh)
Ngày 21/04/2012
Giao cho sản xuất 501 tấm vãi dù (màu xanh) in đơn hàng TCI – Starbuck Coffee 01_Valance
(Phụng ký nhận)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy lụa lớn.
1. Lót SPU (cạo 2 lần)-> Trắng Nazdar (Cạo 2 lần).
Đã kiểm tra xong.
o .Ngày/21/04/2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:13h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: chuẩn bi khung lên khung in
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00———–200t in spu
.
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\4sp
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
o .Ngày/23/04/2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: chuẩn bi khung lên khung in
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00—— in spu lan 1+2 lan
s/l====500t
.
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b
Ngày 23/04/2012
Nhận cùa khách 1 tấm vãi mẫu và 1521 tấm vãi dù ( màu xanh)
Huỷ comment trên
Ngày 23/04/2012
Nhận cùa khách 1521 tấm vãi dù ( màu xanh)
Ngày 21/04/2012
Giao cho sản xuất 1521 tấm vãi dù (màu xanh) in đơn hàng TCI – Starbuck Coffee 01_Valance
(Phụng ký nhận)
Tổng số lượng vãi dù (màu xanh) giao cho sãn xuất in đơn hàng TCI – Starbuck Coffee 01_Valance : 2022 tấm
Đã điều chỉnh trên PTT như thực tế nhận vải: từ 2,000 tấm thành 2,022 tấm
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00—— in spu lan 1+2 lan
s/l====436t
.
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b
KIỂM KBS, ngày thứ ba 24/04/2012
10h20, Mong ,Nghia in lan 3 (mau trang), may in lua . Kiểm đạt
KIỂM KBS, ngày thứ ba 24/04/2012
11h20, Mong ,Nghia in lan 2 (mực SPU ), may in lua . Kiểm đạt
KIỂM KBS, ngày thứ ba 24/04/2012
13h20, Tăng,Mai, in lan 1 (mực SPU ), may in lua . Kiểm đạt
KIỂM KBS, ngày thứ ba 24/04/2012
14h, Tăng,Mai, in lan 1 (mực SPU ), may in lua . Kiểm đạt
KIỂM KBS, ngày thứ ba 24/04/2012
16h, Tăng,Mai, in lan 1 (mực SPU ), may in lua . Kiểm đạt
KIỂM KBS, ngày thứ ba 24/04/2012
16h45, Tăng,Mai, in lan 1 (mực SPU ), may in lua . Kiểm đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00—— ==478t in mực trắng
. in spu===s/l==185t in lần 2
.
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00—— in spu lan 1
s/l====564tam vai
.
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b
KIỂM KBS, ngày thứ tư 25/04/2012
10h45, Mong, Nghĩa in lần 1 (mực SPU ), may in lụa lớn – Kiểm đạt
KIỂM KBS, ngày thứ tư 25/04/2012
11h50 Mong, Nghĩa in lần 1 (mực SPU ), máy in lụa lớn – Kiểm đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00—— in spu lan 2==sl564t
in spu lan 1===s/l 125
.
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b
Số PGH: 120612
Ngày GH: 25/04/2012
SL: 460 tấm.
KIỂM KBS, ngày thứ tư 25/04/2012
13h35 Tăng, Mai in lần 1 (mực SPU ), máy in lụa lớn – Kiểm đạt
KIỂM KBS, ngày thứ tư 25/04/2012
15h10 Tăng, Mai in lần 1 (mực SPU ), máy in lụa lớn – Kiểm đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00—— in spu lan 1==sl564tam
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b
KIỂM KBS , ngày thứ năm 26/04/2012( ca 1)
8h – 11h20. Mong + Nghĩa in mực trắng , số lượng 493 tấm. Kiểm đạt
KIỂM KBS , ngày thứ năm 26/04/2012( ca 2)
12h – 14h. Mai +Tăng in mực trắng xong, đang in lần 2 mực SPU. kiểm đạt
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:khung bị hư xuống lên khung mới
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00—— in mực trắng==sl 650tam
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH R
KIỂM KBS , ngày thứ sáu 27/04/2012( ca 1)
8h10. Mong + Nghĩa in lần 2 ( lot SPU) . Kiểm đạt
KIỂM KBS , ngày thứ sáu 27/04/2012( ca 1)
9h. Mong + Nghĩa in lần 2 ( lot SPU) . Kiểm đạt
KIỂM KBS , ngày thứ sáu 27/04/2012( ca 1)
9h50 Mong + Nghĩa in lần 2 ( lot SPU) . Kiểm đạt
KIỂM KBS , ngày thứ sáu 27/04/2012( ca 1)
11h, Mong + Nghĩa in lần 3(mực trắng ). Kiểm đạt
cong viec ngay 26/04/2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00—— in spu lan 1==sl 336tam va in muc trang 108tam
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b
KIỂM KBS, ngày thứ sáu 27/04/2012(ca 2)
13h0 Tăng, Mai in lần 3 (mực trắng ), máy in lụa lớn – Kiểm đạt
KIỂM KBS, ngày thứ sáu 27/04/2012(ca 2)
14h0 Tăng, Mai in lần 3 (mực trắng ), máy in lụa lớn – Kiểm đạt
KIỂM KBS, ngày thứ sáu 27/04/2012(ca 2)
15h0 Tăng, Mai in lần 3 (mực trắng ), máy in lụa lớn – Kiểm đạt
KIỂM KBS, ngày thứ sáu 27/04/2012(ca 2)
16h0 Tăng, Mai in lần 3 (mực trắng ), máy in lụa lớn –kết thúc, Kiểm đạt.
KIỂM KBS , ngày thứ sáu 27/04/2012( ca2)
16h45 Tăng, Mai in lần in lần 2 ( lot SPU) . Kiểm đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00—— in spu lan 2==sl124tam va in muc 280tam
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00—— in spu lan 1==sl 116t [in tiếp spu lần 2===s/l 356t]
. in tiếp mực trắng [s/l===108t]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ M
KIỂM KBS , ngày thứ bảy 28/04/2012 (ca1)
9h25 Mong, Nghĩa in màu trắng Nazdar – Kiểm đạt.
KIỂM KBS , ngày thứ bảy 28/04/2012 (ca1)
10h55 Mong, Nghĩa in màu trắng Nazdar – Kiểm đạt.
Số PGH: 120615
Ngày GH: 28/04/2012
SL: 1.100 tấm.
KIỂM KBS , ngày thứ bảy 28/04/2012 (ca1)
14h45 Tăng, Mai in màu trắng Nazdar – Kiểm đạt- Kết thúc in, tiến độ đạt 100%.
Hủy bỏ PSS trên.
Đính chính : KIỂM KBS , ngày thứ bảy 28/04/2012 (ca2)
14h45 Tăng, Mai in màu trắng Nazdar – Kiểm đạt- Kết thúc in, tiến độ đạt 100%.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM : in mực trắng==s/l==280t
11. in tiếp===PTT:TCI – Logo Panera_2 màu_8.5 FT ==s/l ==75 t màu mâu
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ M
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h25 va xu ly lai xong moc muc xuong bang va len bang PTT:TCI – Dos Equis 5.5FT va chinh kim xong 17h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM : in mực trắng==s/l==140tam ket thuc
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ M
KIỂM NGÀY: 07/05/2012
– Khách hàng đặt: 2022tấm
– VP cung cấp: 2023tấm
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 2023 tấm
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 2013 tấm/ 2023 tấm
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG:9 tấmtrả lại khách hàng(4 tấm vải bị lỗi không in , 5 tấm in hư )
-1 tấm giữ lại làm mẫu.
Người thực hiện: Mong, Tăng.
ĐÍNH CHÍNH báo cáo kiểm kcs trên là ko đúng.
KIỂM NGÀY: 07/05/2012
– Khách hàng đặt: 2022tấm
– VP cung cấp: 2022tấm
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 2022 tấm
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 2013 tấm/ 2022 tấm
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG:9 tấmtrả lại khách hàng(4 tấm vải bị lỗi không in , 5 tấm in hư )
Người thực hiện: Mong, Tăng.
Số PGH: 120624
Ngày GH: 08/05/2012
SL: 453 tấm.
Xuất trả: 05 tấm lỗi in, 04 tấm lỗi vải.