Ngày: | 03-04-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150403 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY –Gentamycin 100ml |
Ngày đặt | 03-04-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 20-04-2015 |
Ngày đồng ý giao | 20-04-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 125 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 30,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC- Màu sắc như mẫu màu của khách -Tiếp thị duyệt mẫu,
-Hướng quấn cuộn: dạng 02, – Số lượng 4,500sp/cuộn – Số lượng được +10% -Khuôn bế bo góc 2mm |
Vấn đề giấy: sừ dụng decan UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
1. Khổ đề nghị: 118mm.
2. Bước in đề nghị: 267mm/4sp.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 118mm
-Bước in đề nghị: 267mm/4sp
-Dài đề nghị: 2.203 + 110 = 2.313 m (8.663 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 30,000 sp+ 10 % được phép giao = 33.000 sp => 8.250 bước / 4sp = 2.203 m
-Khấu hao 5%: 1.650 sp => 413 bước / 4sp = 110 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 118mm
+ Dài: 2.000 m
-Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 118mm
+ Dài: 500 m
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 118 mm
+ Số met: 1.970
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 118 mm
+ Số met: 2.332 m
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.332 m
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 2.332 m => 8.734 bước; 34.936 sp
Số PGH: 150406
Ngày GH: 13/04/2015
SL: 34.000 sp.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế của DTY – Lincogen 100ml_01, link: https://dn2net.uk/?p=40851)..
1. In: Xanh pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng (bảng có móc vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 03 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 726sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé+ dơ mực 400sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mất sp+ lé 326sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: anh hiền
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát.
KIỂM NGÀY:11/04 /2015
– Khách hàng đăt: 30.000 sp.
– VP cung cấp:2.332m /267mm/8.734b/4sp=34.936sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 34.936sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:34.030 sp(Giao: 34.000 sp)+ KH: 30 sp (0.08%).
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :906 sp (2.59%)=60m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:580 sp (1.66%)=39m.=> A.Hiền vỗ bài+in lé+ dơ mực.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :326sp (0.93%)=21m.=> A.Phát bế mất+ lệch sp.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phụng chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.