Ngày: | 05-5-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150505 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hanflor LA 100ml |
Ngày đặt | 05-5-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 11-5-2015 |
Ngày đồng ý giao | 11-5-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM _RAFLACOAT PRIME RP51 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 125 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 30,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02,- Số lượng 3,500sp/cuộn
– Khuôn bế bo góc 2mm – Số lượng được +5% |
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế của DTY – Lincogen 100ml_01, link: https://dn2net.uk/?p=40851).
1. In: Xanh dương pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM _RAFLACOAT PRIME RP51 WG65
-Khổ đề nghị: 170mm
-Bước in đề nghị: 267mm/6sp
-Dài đề nghị: 1.402 + 70 =1.472 m ( 5.513 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 30,000 sp + 5 % được phép giao = 31.500 sp => 5.250 bước / 6sp = 1.402 m
-Khấu hao 5%: 1.575 sp => 263 bước / 6sp = 70 m
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM _RAFLACOAT PRIME RP51 WG65
+ Khổ: 170 mm
+ Dài: 2.000
-Tồn kho: UPM _RAFLACOAT PRIME RP51 WG65
+ Khổ: 189 mm (PTT: DTY – Derma spray 100ml_01)
+ Dài: 1.000
Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 170 mm
+ Số met: 1.000
+ Số cuộn:1
+ Khổ: 189 mm
+ Số met: 1.000
+ Số cuộn:1
A,Phát ký nhận
1.THỜI GIAN BẮT ĐẦU ;
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 100sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in ngưng máy sọc mực, =50 sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé + mắt con = 50sp.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: anh hiền
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát
Số PGH: 150508
Ngày GH: 12/05/2015
SL: 32.900 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.000 m
-SL thu hồi về kho: 515 m
-SL sx thực tế: 1.485 m => 5.562 bước; 33.372 sp
KIỂM NGÀY:09/05 /2015
– Khách hàng đăt: 30.000 sp.
– VP cung cấp:1.485m /267mm/5.562b/6 sp=33.372 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 33.372 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:32.970 sp (Giao: 32.900 sp) + KH: 70 sp (0.21%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :402 sp (1.20%)=18m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:352 sp (1.05%)=16m.=> A.Hiền vỗ bài+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :50sp(0.15%)=2m=> A.Phát bế mất+ lệch sp.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phụng chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.