Ngày: | 05-5-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150505 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Natri Chlorid đẳng trương 0.9% 100ml |
Ngày đặt | 05-5-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 15-5-2015 |
Ngày đồng ý giao | 15-5-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM _RAFLACOAT PRIME RP51 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 125 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu màu của khách- Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02,- Số lượng 3,500sp/cuộn
– Khuôn bế bo góc 2mm – Số lượng được +5% |
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế của DTY – Lincogen 100ml_01, link: https://dn2net.uk/?p=40851)..
1. In: Xanh pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng (bảng có móc vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Sử dụng trục in 84 răng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM _RAFLACOAT PRIME RP51 WG65
-Khổ đề nghị: 118mm
-Bước in đề nghị: 267mm/4sp
-Dài đề nghị: 3.504 + 175 = 3.679 m (13.781 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp + 5% được phép giao = 52.500 sp => 13.125 bước / 4sp = 3.504 m
-Khấu hao 5%: 2.625 sp => 656 bước / 4sp = 175 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 118 mm
+ Dài: 4.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 118 mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn:2
A,Hiền ký nhận
1.THỜI GIAN BẮT ĐẦU ; 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 200sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in ngưng máy sọc mực, =100 sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé + mắt con = 100sp.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: anh hiền
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 4.000 m
-SL thu hồi về kho: 300 m
-SL sx thực tế: 3.700 m => 13.858 bước; 55.432 sp
Số PGH: 150508
Ngày GH: 12/05/2015
SL: 55.000 sp.
KIỂM NGÀY:09/05 /2015
– Khách hàng đăt: 50.000 sp.
– VP cung cấp:3.700 m /267mm/13.858b/4 sp=55.432 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 55.432 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:55.020 sp (Giao: 55.000 sp) + KH: 20 sp (0.04%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :412 sp (0.74%)=28m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:312 sp (0.56%)=21m.=> A.Hiến vỗ bài+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :100 sp(0.18%)=7m=> A.Phát bế lệch + mất sp.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phụng chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.