PTT: ĐVH – Sữa tắm cô gái và hoa hồng 1,2L_01 _ MT

Ngày: 05-12-2014
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 141205 – 003

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Đại Việt Hương
Tên hàng ĐVH – Sữa tắm cô gái và hoa hồng 1,2L_01 _ MT
Ngày đặt 05-12-2014
Ngày yêu cầu giao 22-12-2014
Ngày đồng ý giao 22-12-2014
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal nhựa trong
Mã số NCC và NVL Avery – BW0062
Chiều rộng khổ in (mm) 75
Chiều dài khổ in (mm) 195
Số màu ghép [1-4] 5
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 30,000 SP
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Màu sắc như đã sản xuất– Tiếp thị duyệt mẫu-         Số lượng được +5%       –   Sử dụng mực con cọp-         Hướng cuốn cuộn: Mặt trước dạng: 2,  – Khoảng cách nhãn 4mm.  5,000sp/ cuộn-         Đóng gói giao hàng DUY TÂN: thùng lẻ ghi chú bằng chữ to để DTN dễ thấy và dùng trước

– Chỉ in mặt trước

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 13 bình luận về PTT: ĐVH – Sữa tắm cô gái và hoa hồng 1,2L_01 _ MT

  1. KimThu nói:

    Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHi.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT:ĐVH – Sữa tắm cô gái và dê 1,2L link: https://dn2net.uk/?p=46276).
    1. In:
    Lần 1: Lót trắng + 4 màu góc.
    Lần 2: Xanh pha + Đỏ pha + UV bóng.
    2. Bế, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
    Lưu ý: Chỉ in nhãn mặt trước

  3. NVTam nói:

    Đã kểm tra xong.

  4. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – BW0062
    -Khổ đề nghị: 207mm
    -Bước in đề nghị: 80mm/1sp
    -Dài đề nghị: 2.520 + 126 = 2.646 m (33.075 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 30,000 SP+ 5% được phép giao = 31.500 sp => 31.500 bước / 1sp = 2.520 m
    -Khấu hao 2%: 1.575 sp => 1.575 bước / 1sp = 126 m

  5. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – BW0062
    + Khổ: 207mm
    + Dài: 4.000 m

  6. TDPhung nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG): 2 cuộn
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 600 sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên) in lé, dính mực xanh = 210 sp.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lột mất sp =30 sp. bế nhăn nhản =360 sp. ( hư lô ép xả giấy).
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát.

  7. LTMong nói:

    . THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG): 2 cuộn
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:270 sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên) in lé + thieu mực = 120 sp.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lột mất sp + bế nhăn nhản =150 ( hư lô ép xả giấy).
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát.

  8. NTKhanh nói:

    THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
    8. BƯỚC IN :120mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:200bn
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000—–32000lan 1
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN;

  9. NTKhanh nói:

    THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
    8. BƯỚC IN :80mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:00bn
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000—–32000lan 2
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN;

  10. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 4.000 m
    -SL thu hồi về kho: 1.424 m
    -SL sx thực tế: 2.576 m => 32.200 bước; 32.200 sp

  11. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY: 05/01 /2015
    – Khách hàng đặt: 30.000 sp.
    – VP cung cấp:2.576 m /80mm/32.200b/1 sp=32.200 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 32.200 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:31.100 sp (Giao 31.000 sp) + KH: 100 sp (0.31%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.100 sp (3.42%)=88m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:530 sp (1.64%)=43m.
    Trong đó:
    – Khanh vỗ bài: 200 sp (0.62%)=16m.
    -> In lé+ dính mực xanh + thiếu mực : 330 sp (1.02%)=27m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ:540 sp(1.68%)=43m=>A. Phát: Bế mất sp + nhăn nhãn do lô xã ép giấy hư
    * Hao hụt in + bế+ chia cuộn : 30 sp (0.10%)=2m.
    – A.Phụng + Mong kiểm cuộn.
    – A.Phụng chia cuộn.

  12. KimThu nói:

    Số PGH: 150107
    Ngày GH: 06/01/2015
    SL: 31.000 sp.

  13. TDPhung nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời